[기초베트남어] 베트남어 회화 :: Học tập (학업)
(Hai người bạn học cũ nhắc lại kỷ niệm hồi trung học của mình.)
Lan: Thu còn nhớ hồi mình còn đi học không, Thu?
Thu: Nhớ chứ. Hồi đó vui ghê.
Hễ học xong là chúng mình đi ăn chè, ăn kem.
Lan: Đã lâu rồi Lan chưa có dịp về thăm trường.
Thu: Mình cũng vậy. À, Lan còn nhớ cô Mai dạy sinh vật không?
Lan: Cô Mai cao cao, tóc dài, phải không?
Thu: Ừ, đúng rồi. Lan biết không, bây giờ cô ấy vẫn còn dạy ở trường cũ.
Cô ấy đang dạy đứa cháu của mình đấy.
Lan: Vậy hả? Dạo này cô ấy thế nào?
Lan nhớ hồi học lớp 10 và lớp 11, Lan rất ghét môn sinh vật. Vậy mà lúc học với cô Mai năm lớp 12, Lan lại thích môn này nhất.
Thu: Còn mình thì trái lại. Mình chỉ thích mỗi môn toán.
Lan: Ai mà không biết hồi đó Thu giỏi toán nhất lớp.
공부
(동창생 2명이 중학시절의 추억을 회상한다.)
Lan: 너 우리 학교가던 때 기억나니?
Thu: 기억하지. 그때 정말 즐거웠어.
수업이 끝나면 우리는 che먹으러, 아이스크림 먹으러 갔지.
Lan: 오래됐네, 난 아직 학교 방문할 기회가 없어.
Thu: 나도 그래. 너 생물 가르치던 Mai선생님 기억나니?
Lan: 키 크고, 머리 긴 Mai선생님, 맞지?
Thu: 어, 맞아. 너 아니, 지금 그 선생님 옛학교에서 계속 가르치는거?
그 선생님 내 사촌 동생 가르치고 계셔.
Lan: 그래? 요즘 선생님 어떠시니?
10학년,11학년 공부할 때가 기억난다, 나는 생물 과목 정말 싫었어.
그런데, Mai선생님과 함께 공부하던 12학년에는 생물 과목을 가장좋아했어.
Thu: 나는 반대였어. 난 수학과목만 좋아했어.
Lan: 그때 너가 반에서 수학 제일 잘한 걸 누가 모르겠니..
(=그때 너가 반에서 수학을 제일 잘했지..)
8.bao giờ...cũng :
Kết cấu biểu thị ý nghĩa luôn luôn là như vậy, không thay đổi. Có thể nói bao giờ cũng...
(vd) Bao giờ cô ấy cũng được điểm cao nhất lớp.
Anh ấy bao giờ cũng đến lớp muộn 15phút.
9.hễ..là :
Kết cấu dùng để biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả, nếu có sự việc, hiện tượng này thì tất yếu có sự việc, hiện tượng kia, bao giờ cũng là như thế.
(vd) Hễ gần đến ngày thi là nó bị ốm.
10.ai(mà).. :
Cách nói dùng để biểu đạt ý phản bác lại điều mà người khác nói/ nghĩ. Tùy theo trường hợp có thể có ý phủ định (Ai mà biết = không ai biết) hay khẳng định (Ai mà không biết = Ai cũng biết). Cách nó này thường được dùng trong khẩu ngữ.
11.chỉ...mỗi :
Kết cấu biểu thị một phạm vi hạn định: kết cấu này được dùng trong khẩu ngữ.
(vd) Nó chỉ thích mỗi môn tiếng Anh.
8.언제나 ~하다 :
변하지 않고, 항상 이와 같다는 의미를 표시하는 구조. bao gio cung으로 말할수 있다.
(예) 그녀는 언제나 반에서 가장 높은 점수를 받는다.
그는 항상 15분 늦게 교실에 도착한다.
9.~하면 ~하다 :
조건,결과 관계를 표시하기 위해 사용하는 구조.
만약 사건이 있으면, 이 현상은 사건의 기본이고, 그 현상은 항상 그와 같다.
(예) 시험날이 다가오면, 그는 아프다.
10.누가… :
다른사람이 말하거나 생각한 것을 반박하는 뜻을 표시하기 위해 사용하는 말하기 방법. 상황에 따라 부정의 뜻이 있을수 있고 (누가 알까? = 아무도 모른다) 또는 긍정의 뜻이 있을 수 있다(누가 모를까? = 모두가 안다). 이 방법은 일반적으로 구어에서 사용.
11.~만 ~하다 :
한정된 범위를 표시하는 구조. 이 구조는 구어에서 사용된다.
(예) 그는 영어만 좋아한다.
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[베트남어기초] 베트남어 생활회화 길묻기 (0) | 2018.03.13 |
---|---|
[베트남어기초회화] 베트남어 생활회화( 요일묻기 ) (0) | 2018.03.12 |
[기초 중국어] 중국어 생활 회화 병원에서 (0) | 2018.03.11 |
[기초몽골어화] 몽골어 기본회화 (0) | 2018.03.11 |
[기본 생활영어] 유용한 영어표현 ( Useful English expression) (0) | 2018.03.11 |