[ 베트남어 회화 ] 건강에 대하여
Sức khoẻ
(Mẹ và con trai 10tuổi - rất béo.)
Mẹ: Trời ơi Con lại ăn nữa hả?
Con: Con đói mà, mẹ. Ăn một chút đâu có sao.
Mẹ: Ăn một chút!
Con lúc nào cũng “ăn một chút” mà bây giờ đã 46 cân rồi.
Con: Nhưng mà con đói lắm.
Mẹ: Con phải cố gắng lên chứ. Bác sĩ bảo là con không được ăn nhiều chất béo,
chất bột, chất đường. Con không còn nhớ sao?
Con: Dạ, con nhớ. Nhưng bây giờ con đói quá.
Mẹ: Mẹ biết, con à. Nếu đói thì con ăn trái cây đi.
Táo, cam, nho… trong tủ lạnh đấy. Không thiếu thứ gì.
Con: Con không thích ăn trái cây. Con chỉ thích phô-mai, sô-cô-la thôi.
Mẹ: Mấy thứ đó làm con càng ngày càng béo thêm. Con không sợ sao?
Con: Béo cũng đâu có sao, miễn là mình mạnh khoẻ.
Mẹ: Con à, con phải nghe lời mẹ. Ăn ít thôi.
Đấy, bác Ba hàng xóm đấy. Bác ấy béo quá nên bị cao huyết áp.
Hôm qua bác ấy phải đi cấp cứu, làm cả nhà ai cũng lo.
Con: Vậy hả, mẹ? Mình đi thăm bác Ba đi.
Nhưng con đói bụng quá, mẹ ơi!
건강
(엄마와 10살인 아들 – 매우 뚱뚱하다.)
Me: 세상에 너 또 먹니?
Con: 배고파서요 엄마. 조금 먹는 것은 괜찮아요.
Me: 조금 먹는다. 너는 언제나 ‘조금 먹는다’하지만 지금 벌써 46kg됐어!
Con: 그래도, 너무 배고파요.
Me: 너 열심히 노력해야 해! 의사가 너는 지방질, 밀가루물질, 설탕물질을 많이 먹으면 안된다고 말했어. 너 잊어 버렸니?
Con: 예, 기억해요. 그런데 지금 너무 배고파요.
Me: 알아.. 만약 배고프면 과일을 먹어.
냉장고 안에 사과,오렌지,포도.. 어떤것도 부족하지 않아~(=충분히 있어~)
Con: 저는 과일 먹는게 싫어요. pho-mai, 초콜렛이 좋아요.
Me: 그런 것은 갈수록 더 뚱뚱하게 만들어. 무섭지 않니?
Con: ①뚱뚱한 건 괜찮아요. 중요한 것은 몸이 건강한 거예요.
②몸이 건강하다면, 뚱뚱한 것은 괜찮아요.
(직역)몸이 건강한 것을 조건으로 하면, 뚱뚱한 것은 괜찮아요
Me: 아들아, 너 엄마 말을 들어야 한다. 조금만 먹어라!
그, 이웃에 Ba아저씨 있지... 그 아저씨 너무 뚱뚱해서 고혈압이야.
어제, 그 아저씨 구급실에 가야했어, 모든 집들이 걱정했단다.
Con: 그래요 엄마? 저 Ba아저씨 문안하러 갈래요.
근데 저 너무 배고파요, 엄마!!
5.mà :
Từ dùng ở cuối câu, biểu thị ý giải thích, (thường dùng trong khẩu ngữ).
(vd) A: Con lại ăn nữa hả?
B: Con đói mà, mẹ.
6.chứ :
Từ dùng ở cuối câu, biểu thị ý yêu cầu, nhắc nhở (dùng trong khẩu ngữ).
(vd) con phải cố gắng lên chứ.
Trợ từ chứ còn được dùng để khẳng định thêm điều vừa nói.
(vd) A: Anh có biết là húc thuốc có hại cho sức khoẻ không?
B: Tôi biết chứ.
7.miễn(là) :
Chỉ với điều kiện là.
(vd) Miễn là mình mạnh khoẻ thôi chứ.
5.(설명하는 의미로) :
문장 끝에 사용하는 단어로, 설명하는 뜻을 표시한다.(구어에서 일반적으로 사용한다)
(예) A: 너 또 먹니?
B: 저 배고파요, 엄마!
6.(요구하는 의미로) :
문장끝에 사용하는 단어로, 요구하거나, 생각나게 하는 뜻을 표시한다. (구어에서 사용)
(예) 너 열심히 노력해야 한다.
조사 chu는 말하는 것을 더 강조하기 위해 사용된다.
(예) A: 담배 피우는 것이 건강에 해롭다는 것을 당신 아세요?
B: 알다마다요!
7.~하다면 :
조건에 대해 가리킨다. (또는 그 계약에 의거하여 가리킨다.)
(예) 몸이 건강한 것을 조건으로 하다.
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[기초몽골어화] 몽골어 기본회화 (0) | 2018.03.11 |
---|---|
[기본 생활영어] 유용한 영어표현 ( Useful English expression) (0) | 2018.03.11 |
폴리선생의 알기쉬운 방글라데시어 문법 14강 (조사 용법) (0) | 2018.03.02 |
폴리선생의 알기쉬운 방글라데시어 문법 13강 ( 가정문 용법) (0) | 2018.02.28 |
폴리선생의 알기쉬운 방글라데시어 문법 12강 ( 동명사 용법) (0) | 2018.02.27 |