[베트남어 회화] 베트남어 생활회화 식당에서
Anh cho tôi xem thực đơn!
(1.1 Ở nhà hàng)
Người phục vụ (NPV): Dạ, các anh dùng gì ạ?
Dũng: Anh cho tôi xem thực đơn!
NPV: Dạ, thực đơn đây.
Dũng: Nè Tom, anh kêu món ăn nhé!
Tom: Ồ, không. Tôi không biết gì về món ăn Việt Nam cả.
Anh kêu đi, món gì cũng được.
Dũng: Thôi, được. Anh thích món ăn Việt Nam hay món ăn Tây?
Tom: Cả hai.
Dũng: Vậy hả? Để tôi xem… Anh cho tôi một đĩa tôm nướng, một dĩa chả giò. À… Cho xúp cua trước đi.
NPV: Dạ. Thêm gì nữa không ạ?
Dũng: Không. Khi nào thiếu, tôi sẽ kêu them.
NPV: Còn món uống, hai anh uống gì?
Dũng: Anh cho tôi một chai bia 333 ướp lạnh. Anh Tom uống gì?
Tom: Tôi cũng vậy.
NPV: Dạ. Hai anh đợi một chút.
(1.2 Đạt rủ Suzuki đi ăn bánh xèo.)
Đạt: Chiều nay rảnh không, anh Suzuki?
Suzuki: Rảnh. Có việc(=chuyện) gì không?
Đạt: Đi ăn bánh xèo với tôi đi.
Suzuki: Bánh xèo là bánh gì vậy?
Đạt: Anh chưa ăn bánh xèo lần nào hả?
Suzuki: Chưa. Tôi chưa ăn món đó lần nào hết. Có ngon không?
Đạt: Ngon lắm. Đó là một món ăn đặc biệt của miền Nam. Chiều nay đi nhé?
Suzuki: Nhưng ăn ở đâu?
Đạt: Ở tiệm A Phủ, tiệm bánh xèo này nổi tiếng lắm.
Năm giờ chúng ta đi, được không?
Suzuki: Năm giờ à? Hơi sớm.
Đạt: Nếu chúng ta đi trễ quá thì sẽ không có chỗ ngồi.
Suzuki: Vậy hả? Có nhiều người ăn ở đó lắm hả?
Đạt: Ừ, nhiều lắm. Bánh xèo ở đó ngon lắm.
Chiều nay anh ăn thử sẽ biết.
11과 메뉴 좀 제게 보여주세요!
(1.1음식점에서)
NPV: 여러분 무엇을 사용하시겠어요? (=무엇을 드시겠어요?)
Dung: 메뉴 좀 제게 보여주세요!
NPV: 여기 있어요.
Dung: Tom, 음식 골라봐
Tom: 오 아니야. 난 베트남 음식에 대해 하나도 몰라.
너가 시켜. 아무것이나 괜찮아.
Dung: 그래 알았어. 너 베트남 음식이 좋니, 서양음식이 좋니?
Tom: 둘다.
Dung: 그래? 보자..구운새우 한접시와 짜요 한접시 주세요.
아,게 수프를 먼저 주세요.
NPV: 예. 무엇이 더 있나요?
Dung: 아니요. 부족하면, 더 달라고 할께요.
NPV: 그러면 음료수로 두분은 무엇을 마시겠어요?
Dung: 시원한 333맥주 한병주세요. 너는 뭐 마실래?
Tom: 나도 그걸로요.
NPV: 예, 두분 잠시만 기다리세요.
(1.2 Dat은 banh xeo 먹ㅇ러 가는 것에 Suzuki를 초대한다.)
Dat: 오늘 오후에 한가하나요? Suzuki씨?
Suzuki: 한가해요, 무슨일 있어요?
Dat: banh xeo 먹으러 같이 가요.
Suzuki: banh xeo는 무슨 빵이예요?
Dat: 당신 몇번이라도 banh xeo 안 먹었어요? (=한번도 반쎄오 안 먹어 보았어요?)
Suzuki: 아직이요. 전혀 안 먹었어요. 맛있나요?
Dat: 아주 맛있어요. 그것은 남부의 특별한 음식이예요. 오후에 가요!
Suzuki: 그런데, 어디에서 먹어요?
Dat: A Phu 가게에서요. 이 반쎄오 가게는 매우 유명해요.
5시에 우리 가요. 괜찮나요?
Suzuki: 5시요? 좀 이른데요.
Dat: 많이 늦으면 우리 앉을 자리가 없을 거예요.
Suzuki: 그래요? 많은 사람이 그곳에서 먹나봐요?
Dat: 예, 엄청 많아요. 그곳의 반쎄요가 아주 맛있어요.
오후에 먹어보면 알거예요.
kêu
부르다.외치다
rủ
한가하다
đĩa
접시
lần nào
항상이라는 뜻
tôm
새우
hết
끝나다. 전혀(강조)
nướng
굽다.익히다
tiệm
상점.가게
dĩa
받침접시.접시
nổi tiếng
유명해진.이름난
ướp
냉동처리하다
trễ
늦다.
thử
맛보다.실험하다
49.không...gì... :
Kết cấu “không...gì...” được sử dụng để biểu thị ý phủ định hoàn toàn.
a.Tôi không biết gì về ông ta.
b.Cô ấy không nói gì về việc đó.
50.gì...cũng... :
Kết cấu biểu thị phạm vi tác động của một hành động, trạng thái đối với một loạt sự vật, hiện tượng.
a.Việc gì anh ấy cũng biết.
b.Món gì anh ấy cũng ăn được.
51.thôi :
Thán từ, dùng ở đầu câu để biểu thị ý từ chối, VD(a), can ngăn, VD(b) hoặc muốn kết thúc một hành động trước đó, VD(c).
a.Thôi, tôi không ăn đâu.
b.Thôi, đừng nói nữa.
c.Thôi, chúng tôi đi nhé!
52.nhé :
Trợ từ cuối câu, biểu thị ý mong muốn người đối thoại đồng ý với ý kiến, đề nghị của người nói.
a.Anh kêu món ăn nhé!
b.Ngày mai chị đến sớm nhé!
49. ~도 ~하지 않다 :
“khong..gi”구조는 완전히 부정을 표시하기 위해 사용된다.
a.나는 그에 대해 아무것도 모른다.
b.그녀는 그 일에 대해 아무 말도 안한다.
50.~이든~한다 :
연속적인 사물,현상에 대한 상태,행동의 동작하는 영역을 표시하는 구조.
a.어떤 일이든 그는 안다.
b.어떤 음식이든 그는 먹을 수 있다.
51.(감탄사 / 거절 / 정지) :
감탄사, 거절하는(예a), 그만두게 하는(예b), 또는 그전의 행동이 마치기를 원하는 (예c) 뜻을 표시하기 위해 문장 처음에 사용한다.
a.아냐, 난 안 먹어.
b.됐어, 더이상 이야기 하지마.
c.그만, 우리가자.
52.(동의하는 뜻의 조사) :
문장끝의 조사로써, 듣는이가 말하는 이의 질문,의견에 동의하기를 원하는 의미를 표시한다.
a.당신이 음식 주문하세요! (=주문하시면 좋겠어요 라는 부드러운 의미)
b.내일 당신은 일찍오세요! (=일씩오시면 좋겠어요 라는 부드러운 의미)
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[따갈로그어 문법] 제10강 능동사용법 (0) | 2018.01.17 |
---|---|
[영어 말하기 노하우] 영어말하기 준비는 ? (0) | 2018.01.16 |
[베트남어회화] 일상생활회화 가족묻기 (0) | 2018.01.13 |
[베트남어회화] 관광을 위한 교통편 묻기 (0) | 2018.01.12 |
[베트남어회화] 길 묻고 대답하기 (0) | 2018.01.12 |