[베트남어 회화] 베트남어 요일묻고 대답하기
Hôm nay là thứ mấy?
(1.1 Thu mời Mai đi Đà Lạt.)
Thu: Chị Mai này, tôi sắp đi du lịch Đà Lạt.
Mai: Ồ, hay quá! Bao giờ chị đi?
Thu: Chủ nhật tuần này. Chị đi với tôi không?
Mai: Để tôi xem… Hôm nay là thứ mấy?
Thu: Hôm náy là thứ tư.
Mai: Thứ tư rồi à? Tiếc quá. Tôi còn nhiều việc phải làm ở công ty.
Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu?
Thu: Ba ngày. Chiều thứ ba tôi về.
Mai: Chúc chị đi Đà Lạt vui.
Thu: Cám ơn chị. Tôi sẽ có quà Đà Lạt cho chị.
(1.2 Hải gặp Mai ở một trung tâm ngoại ngữ.)
Hải: Chào chị Mai.
Mai: Chào anh Hải. Anh làm gì ở đây?
Hải: Tôi học tiếng Anh. Còn chị?
Mai: Tôi học tiếng Pháp. Anh học tiếng Anh ở đây bao lâu rồi?
Hải: Hơn một năm rồi. Còn chị, chị học ở đây bao lâu rồi?
Mai: Khoảng bốn tháng rồi. Tôi học từ 5 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ tối.
Hải: Tôi cũng vậy. Chị học mấy buổi một tuần?
Mai: Ba buổi một tuần: tối thứ hai, tối thứ tư và tối thứ sáu.
Thôi, sắp đến giờ học rồi. Chào anh.
Hải: Vâng, chào chị.
오늘이 몇요일이지요?
(1.1 Thu는 Mai에게 Da Lat을 가자고 초대한다.)
Thu: Mai, 나 곧 Da Lat 여행가요.
Mai: 오~ 좋겠다. 언제가요?
Thu: 이번주 일요일이요. 나와 함께 갈래요?
Mai: 보자... 오늘이 몇 요일이지요?
Thu: 수요일이요.
Mai: 수요일이요? 유감스럽네요. 일이 많아 공장에서 일해야 해요.
Da Lat에 얼마나 머물꺼예요?
Thu: 3일이요. 화요일 오후에 돌아와요.
Mai: 즐겁게 Da Lat 다녀오길 바래요.
Thu: 고마워요. 당신을 위해 Da Lat 선물을 가지고 올꺼예요.
(1.2 Hai는 외국어 센터에서 Mai를 만난다.)
Hai: 안녕 Mai
Mai: 안녕 Hai. 여기에서 뭐해?
Hai: 영어공부해. 너는?
Mai: 나는 프랑스어해. 너 여기에서 영어공부한지 얼마나 됐어?
Hai: 1년이상 했어. 너는 여기에서 공부한지 얼마나 됐어?
Mai: 약 4개월됐어. 나는 오후5시반부터 저녁7시까지 공부해.
Hai: 나도 그래. 너는 1주일에 며칠공부하니?
Mai: 1주일에 3일해. 월요일저녁, 수요일저녁 그리고 금요일저녁.
어, 공부시간이 다 됐네. 안녕.
Hai: 그래, 안녕
tiếc
유감스럽다
hơn
~보다.~이상.
trung tâm
중심. 센터
29.sắp :
Phó từ, biểu thị sự việc diễn ra trong thời gian tới, rất gần so với mốc thời gian nào đó.
a.Anh ấy sắp đến.
b.Tôi sắp đi Hà Nội.
30.sẽ :
Phó từ, biểu thị sự việc diễn ra trong tương lai.
a.Tháng sau, tôi sẽ về nước.
b.Anh sẽ ở Hà Nội bao lâu?
31.để :
Động từ, có nghĩa “không cản trở ai làm cái gì đó”, thường được dùng trong câu biểu thị ý cầu khiến.
a.Nó mệt, để nó ngủ.
b.Để tôi xem.
32.bao lâu :
Dùng để hỏi về một khoảng thời gian nào đó.
a.Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? - Một tuần.
b.Anh đã học tiếng Việt bao lâu? - Sáu tháng.
c.Cô ở Việt Nam bao lâu rồi? - Một năm rồi.
33.bao giờ :
Được dùng để hỏi về một thời điểm. Khi được đặt ở đàu câu, “bao giờ” được dùng để hỏi về thời điểm trong tương lai, VD(a). Khi được đặt ở cuối câu, “bao giờ” được dùng để hỏi về thời điểm trong quá khứ, VD(b).
a.Bao giờ anh đi? -Ngày mai.
b.Anh đi bao giờ? -Hôm qua.
29.곧~할 것이다 :
부사. 어느 시간대에 대해 아주 가까운 다음의 시간에서 일어나는 일을 표현할때.
a.그는 곧 도착할 예정이다.
b.당신은 어디에서 일하세요?
30.~ 할 것이다 :
미래에 일어날 일을 표현할때.
a.다음달에 저는 귀국해요.
b.당신은 하노이에 얼마동안 있을것이예요?
31.허락하다 :
“아무도 어떤일을 저지할수없다”라는 의미가 있는 동사이다. 주로 설득하는 의미가 표현되는 문장에서 사용된다.
a.그는 피곤하다, 그는 자러가야 한다.
b.내가 보도록 해주세요. (어떤일을 제안받았을때, 결정하기전 생각하려고 하는 말)
32.얼마나 :
어떤 시간의 범위에 대해 물어볼때 사용한다.
a.당신은 달랏에 얼마나 머물 예정이예요? - 1주일이요.
b.당신은 베트남어 공부를 얼마나 했었나요? - 1년했어요.
33.언제 :
시점에 관해 질문할때 사용된다. 문장의 처음에 오면, “bao gio”는 미래의 시점에 관해 질문하기 위해 사용된다(예a). 문장의 끝에 오면, “bao gio”는 과거의 시간에 대해 질문하기 위해 사용된다(예b).
a.언제 갈꺼야? – 내일
b.언제 갔었어? – 어제
tới
도착하다.성취하다.다음의
cản trở
저지하다.방해하다.
mốc
이정표
cầu khiến
설득.충고
để
1)두다 2)하도록허락하다 3)양보하다 4)~하기위해
khoảng
범위.대강
폴리아카데미 유튜브에서는 폴리선생의
30개 언어 동영상의 문법과 회화가
준비되어 있습니다.
폴리아카데미 [ 바로가기 ]
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[베트남어회화] 관광을 위한 교통편 묻기 (0) | 2018.01.12 |
---|---|
[베트남어회화] 길 묻고 대답하기 (0) | 2018.01.12 |
[힌디어 문법] 힌디어 조건문 문장 만드는 법 (0) | 2018.01.10 |
[파키스탄어회화,우루두어(اردو)회화] 제14강 여행하기 (0) | 2018.01.09 |
[ 기초베트남어회화] 학교생활 학업묻기 (0) | 2018.01.08 |