[베트남어회화] 관광을 위한 교통편 묻기
오늘은 기초 베트남어 회화 관광을 위한 교통편 묻고 대답하는 유형을 학습합니다.
Bài Tôi nên đi bằng gì? (나는 무엇으로 가야 하나요?)
(1.1 Tom hỏi Hà về chuyện đi Nha Trang.)
Tom: Cô Hà, cô cho tôi hỏi một chút, được không?
Hà: Dạ, anh Tom muốn hỏi gì?
Tom: Tôi muốn đi Nha Trang chơi.
Theo cô, tôi nên đi bằng phương tiện gì?
Hà: Nha Trang hả? Anh có thể đi bằng máy bay, ô tô hay xe lửa.
Tom: Đi bằng máy bay mất bao lâu?
Hà: Nếu đi bằng máy bay thì chỉ mất khoảng 1 tiếng thôi.
Tom: Còn nếu đi bằng xe lửa?
Hà: Thì mất khoảng 12 tiếng. Anh có thể đi chuyến tối.
Tom: Chuyến tối... Xe lửa chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?
Hà: Lúc 6 giờ chiều và đến Nha Trang khoảng 5 hay 6 giờ sáng.
Tom: Thế, tôi có thể mua vé xe lửa ở đâu?
Hà: Ở Ga xe lửa Sài Gòn. Anh biết Ga Sài Gòn ở đâu không?
Tom: Dạ, không. Ở đâu vậy, cô?
Hà: Ở số 1, đường Nguyễn Thông, Quận 3.
(1.2 Ở phòng bán vé)
Tom: Chào cô. Tôi muốn mua một vé đi Nha Trang.
Người bán vé (NBV): Anh muốn đi ngày nào?
Tom: Dạ, ngày 20 tháng này.
NBV: Có nhiều chuyến đi Nha Trang – chuyến sáng, chuyến tối.
Anh muốn đi chuyến nào?
Tom: Chuyến tối. Chuyến tối khởi hành lúc 6 giờ, phải không cô?
NBV: Dạ, đúng rồi. Anh mua vé một chiều hay vé khứ hồi?
Tom: Vé khứ hồi.
NBV: Vé ngồi hay vé nằm?
Tom: Xin lỗi, cô hỏi gì ạ?
NBV: Vé - ngồi – hay – vé - nằm?
Tom: À, vé nằm. Bao nhiêu một vé vậy, cô?
NBV: 17 đô. Vé của anh đây.
Tom: Cám ơn cô.
나는 무엇으로 가야 하나요?
(1.1 Tom은 냐쨩에 가는 것에 대해 하에게 질문한다)
Tom: Ha~ 질문하나 허락해 주세요, 할수 있나요? (=질문하나 해도 될까요?)
Ha: 예, 무엇을 물어보길 원하세요?
Tom: 저는 냐쨩에 놀러 가길 원해요.
당신이 보기에, 나는 어떤 교통편으로 가야 하나요?
Ha: 냐쨩이요? 비행기, 오토바이 또는 기차로 갈수 있어요.
Tom: 비행기로 얼마나 걸리나요?
Ha: 비행기로 가면 대략 1시간 걸려요.
Tom: 만약 기차로 가면요?
Ha: 그러면 약 12시간이 걸려요. 오늘 저녁편으로 갈수 있어요.
Tom: 저녁편이라.. 저녁 기차는 몇시에 출발하나요?
Ha: 오후6시예요. 그리고 아침 5,6시에 냐쨩에 도착해요.
Tom: 그렇군요.. 제가 어디에서 기차표를 살수 있나요?
Ha: 사이공 기차역에서요. 사이공역이 어디에 있는지 아세요?
Tom: 아니요. 어디에 있나요?
Ha: 3군 응웬 통 거리 1번지에 있어요.
(1.2 표 사는 곳에서)
Tom: 안녕하세요. 저는 냐쨩가는 표하나를 사고 싶습니다.
NBV: 며칠날 가길 원하세요?
Tom: 예, 이번날 26일에요.
NBV: 냐짱 가는 편은 많아요. 아침편,저녁편,어떤편으로 가길 원하세요?
Tom: 저녁편이요. 저녁편이 6시에 출발이죠, 그렇죠?
NBV: 예, 맞아요. 당신은 편도를 사시겠어요? 왕복을 사시겠어요?
Tom: 왕복표요.
NBV: 좌석표요, 침대표요?
Tom: 죄송하지만, 무엇을 물어보셨죠? (=다시 말씀해 주시겠어요?)
NBV: 좌석-표 또는 침대-표?
Tom: 아, 침대표요. 이 표는 얼마예요?
NBV: 17달러예요. 표 여기있어요.
Tom: 고마워요.
<단어 및 숙어학습>
nên
~해야만하다/~되다
Thế
그렇게
chuyện
일.
chiều
오후/방향
phương tiện
수단/방편
khứ hồi
왕복하다
chuyến
이동편.교통편
nằm
눕다.자다
khởi hành
출발하다
40.nào :
Đại từ nghi vấn, dùng sau danh từ để tạo câu hỏi biệt loại.
a.Anh muốn đi ngày nào?
b.Chị biết người nào trong lớp này?
41.vậy :
Trợ từ cuối câu, dùng để hỏi rõ hơn về điều đang được nói đến.
a.Tất cả bao nhiêu tiền vậy, cô?
b.Ga Sài Gòn ở đâu vậy?
42.thôi :
Trợ từ, nhấn mạnh sự hạn chế về phạm vi, mức độ của điều vừa nói đến, VD(a). “Thôi” thường kết hợp với “chỉ” VD(b).
a.Còn 1 km nữa thôi.
b.Tôi chỉ có 5 ngàn đồng thôi.
43.nếu... thì :
Kết cấu biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
a.Nếu đi bằng xe lửa thì mất khoảng 12tiếng.
b.Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
40.어느.어떤.무엇 :
의문대명사. 질문문장을 만들기 위해 명사다음에 사용한다.
a.며칠날 가길 원하세요?
b.너는 이 교실에 몇명이 있는지 아니?
41.(명확한 질문하기 위한 조사) :
문장끝의 조사. 말하려는 내용에 대해 좀 더 명확하게 질문하려고 사용한다.
a.모두 얼마예요?
b.사이공역은 어디예요?
42.(제한을 강조하기 위한 조사) :
조사. 말하게 되는 내용의 수준이나, 범위에 대해 제한을 강조한다.
a.1km이상도 안 남았어요.
b.나는 5천동밖에 없어.(=5천동만 있어)
43.만약… 한다면 :
조건과 결과 관계를 표시하는 구조이다.
a.만약 기차로 가면, 대략 12시간이 걸려요.
b.돈이 있다면, 나는 외국으로 여행을 갈 것이다.
폴리아카데미 유튜브에서는 폴리선생의
30개 언어 동영상의 문법과 회화가
준비되어 있습니다.
폴리아카데미 [ 바로가기 ]
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
베트남어 생활회화 식당에서 (Anh cho tôi xem thực đơn!) (0) | 2018.01.15 |
---|---|
[베트남어회화] 일상생활회화 가족묻기 (0) | 2018.01.13 |
[베트남어회화] 길 묻고 대답하기 (0) | 2018.01.12 |
[베트남어 회화] 베트남어 요일묻고 대답하기 (0) | 2018.01.11 |
[힌디어 문법] 힌디어 조건문 문장 만드는 법 (0) | 2018.01.10 |