[베트남회화] 베트남어 _주소묻고 대답하기
Bài 4 Bây giờ cô sống ở đâu?
(1.1 Ở một buổi tiệc.)
Bình: Xin giới thiệu với anh: Đây là cô Park, người Hàn Quốc.
Còn đây là anh Nam.
Nam: Rất vui được gặp cô.
Park: Rất vui được gặp anh.
Nam: Xin lỗi. Cô đến Việt Nam để du lịch hay làm việc?
Park: Tôi đến Việt Nam để học tiếng Việt.
Tôi đang học tiếng Việt ở Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn. Còn anh, anh làm việc ở đâu?
Nam: Tôi làm việc ở Bưu điện Thành phố. Bây giờ cô sống ở đâu?
Park: Tôi đang sống ở Quận Tân Bình. Còn anh, nhà anh ở đâu?
Nam: Nhà tôi ở số 36, đường Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
(1.2 Một cuộc phỏng vấn.)
Thu Thảo: Xin chào ông.
Giám đốc: Chào cô. Mời cô ngồi.
Thu Thảo: Dạ, xin cảm ơn ông.
Giám đốc: Cô tên Thu Thảo, phải không?
Thu Thảo: Dạ, phải.
Giám đốc: Cô nói tiếng Anh được không?
Thu Thảo: Dạ, được.
Giám đốc: Thế, cô đã học tiếng Anh mấy năm?
Thu Thảo: Dạ, tôi đã học tiếng Anh bốn năm.
Giám đốc: Cô học tiếng Anh ở đâu?
Thu Thảo: Dạ, ở Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
4과 지금 어디에서 살고 계세요?
(1.1 파티에서.)
Binh: 당신에게 소개해 드리겠습니다;
이분은 한국인 Miss.박입니다. 그리고 이분은 Mr.Nam입니다.
Nam: 만나뵙게 되어 정말 기쁩니다.
Park: 만나뵙게 되어 정말 기쁩니다.
Nam: 실례지만, 당신은 베트남에 여행하려고 오셨나요? 일하려고 오셨나요?
Park: 저는 베트남어 공부하기 위해 왔어요. 저는 인문사회과학대학교에서 베트남어를 공부하고 있어요. 당신은 어디에서 일하나요?
Nam: 저는 시내 우체국에서 일합니다. 지금 당신은 어디에서 사세요?
Park: 저는 Tan Binh군에서 살고 있어요. 당신집은 어디에 있어요?
Nam: 제 집은 호치민시 3군, Nguyen Thi Dieu거리 36번지에 있어요.
(1.2 인터뷰에서.)
Thu Thao: 안녕하세요.
Giam doc: 안녕하세요. 앉으세요.
Thu Thao: 예, 고마워요.
Giam doc: 당신 성함이 Thu Thao, 맞나요?
Thu Thao: 예, 맞아요.
Giam doc: 당신 영어로 말할수 있나요?
Thu Thao: 예, 할수있어요.
Giam doc: 그렇다면, 영어공부를 몇년했나요?
Thu Thao: 예, 저는 4년동안 영어공부를 했어요.
Giam doc: 어디에서 영어공부를 했나요?
Thu Thao: 예, 인문사회과학대학교에서요.
[출처] [본문스크랩] 베트남어 1단계_04과_dialogue_주소묻기 |작성자 윤석환부목사
15.địa chỉ : Địa chỉ ở đô thị Việt Nam thường được viết theo thứ tự : số nhà, đường, phường, quận(huyện), thành phố(tỉnh).
a.Nhà cô ấy số 36, đường Nguyễn Thị Diệu, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
16.đã : Phó từ, chỉ một sự việc diễn ra trước một mốc thời gian nào đó, VD(a). Khi trong câu có sự xuất hiện của từ chỉ thời gian thì có thể lược bỏ “đã”, VD(b).
a.Cô Mai đã học tiếng Anh. b.Hôm qua tôi đi thư viện.
17.được : Động từ “được” với ý nghĩa chỉ khả năng được phân bố sau động từ chính (có thể trước hay sau bổ ngữ).
Question Cô nói tiếng Anh được không?
Statement Tôi nói tiếng Anh được.
Negative Tôi không nói được tiếng Anh.
Short answer -Dạ, được. -Dạ, không được.
18.mấy : Được dùng để hỏi về số lượng nào đó mà người nói nghĩ là không nhiều. “Mấy” còn được dùng dể hỏi số nhà, số điện thoại, giờ...
a.Chị đã học tiếng Anh mấy năm? -Ba năm.
b.Nhà anh ở quận mấy? -Quận 3.
c.Ông ấy nói được mấy thứ tiếng? -Bốn thứ tiếng :Anh,Nga,Pháp và Đức.
19.Số từ : Cách đọc số trong tiếng Việt có một số điểm cần lưu ý như sau;
0- không 1- một 5- năm
10- mười 11- mười một 15- mười lăm
20- hai mươi 21- hai mươi mốt 25- hai mươi lăm
150 một trăm năm mươi / một trăm rưỡi / một trăm rưởi
2500 hai ngàn năm trăm / hai ngàn rưỡi / hai ngàn rưởi
Cách đọc số “0”;
số phòng205 hai lẻ năm / hai linh năm
số nhà 205 hai trăm lẻ năm / hai lẻ năm / hai trăm linh năm / hai linh năm
số điện thoại 8225009 tám-hai-hai-năm-không-không-chín
số lượng 1005 một ngàn không trăm lẻ năm
20.xin : Thường được dùng để biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép (khi chào mời, cảm ơn, yêu cầu...)
a.Xin chào ông.
b.Xin cảm ơn bà.
15.주소 : 베트남도시의 주소는 대개 ‘집번지,거리,구,군,시’ 순서를 따라 쓰인다.
a.그녀의 집은 36번지,Nguyen Thi Dieu거리, 6구, 3군, Ho Chi Minh시다.
16.일어난 일을 가리킬 때 : 부사로서 어떤 시간앞에 일어난 일을 가르킬때(예a). 문장에 시간을 가르키는 단어가 있을때는 “da”를 생략할수 있다(예b).
a.Miss Mai는 영어공부를 2년했다. b.어제 나는 도서관에 갔다.
17.할 수 있다 : 가능성을 가리키는 의미의 동사 “duoc”은 동사 바로 다음에 위치한다. (보어의 뒤 또는 앞에 있을 수도 있다.)
질문 당신은 영어로 말할수 있습니까?
서술 저는 영어로 말할수 있습니다.
부정 저는 영어를 못합니다.
짧은대답 -예, 할수있어요. –예, 못합니다.
18.몇 : 어떤 양에 대해 질문하는데, 말하는 사람이 많다고 생각하지 않을때 (10미만) 사용한다. “May”는 집주소,전화번호,시간을 질문할때 사용하기도 한다.
a.당신은 영어를 몇년 공부했나요? –3년했습니다.
b.당신 집은 몇군입니까? –3군입니다.
c.그는 몇개의 언어를 말할수 있나요? –영어,러시아,프랑스,그리고독일, 4개언어를해요
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[ 기초베트남어회화] 학교생활 학업묻기 (0) | 2018.01.08 |
---|---|
[베트남어 강좌]베트남어시간묻고 대답하기 (0) | 2018.01.06 |
[힌디어 문법]여러가지 부사 (시간부사) (0) | 2018.01.05 |
[힌디어문법] 후치사 पर par 의 용법 (0) | 2018.01.04 |
스리랑카어( 싱할라어) 인칭대명사 (0) | 2018.01.03 |