[베트남어회화] 일상생활회화 가족묻기
Gia đình chị có mấy người?
(1.1 Hải và Bình là bạn học cũ, lâu ngày mới gặp lại.)
Bình: Chào anh Hải. Lâu quá không gặp anh.
Hải: Chào anh Bình. Lâu quá không gặp. Anh khoẻ không?
Bình: Cám ơn anh. Tôi bình thường.
À, anh có gặp cô Lan, học cùng lớp 12 với chúng ta không?
Hải: À, có. Ngày nào tôi cũng gặp cô ấy.
Bình: Cô ấy đã có gia đình chưa?
Hải: Rồi. Cô ấy có gia đình rồi.
Bình: Vậy hả? Chồng cô ấy là ai vậy?
Hải: À…. Một người rất quen.
(1.2 Mai và Lan làm quen nhau trên xe lửa và hỏi chuyện nhau về gia đình.)
Mai: Gia đình chị có mấy người?
Lan: Hả? Chị hỏi gì?
Mai: Gia đình chị có mấy người?
Lan: Gia đình tôi hả? Có 5 người: ba má tôi, tôi và hai em trai.
Mai: Ba má chị làm gì?
Lan: Ba tôi là giáo viên. Còn má tôi là nội trợ.
Mai: Hai em của chị làm gì?
Lan: Hai em tôi còn đi học. Một đứa là sinh viên năm thứ nhất,
một đứa là học sinh lớp 8. Còn gia đình chị có mấy người?
Mai: Mười hai người.
Lan: Hả? Bao nhiêu?
당신 가족은 몇명이예요?
(1.1 Hai와 Binh은 옛날 학교 친구이다. 오랜만에 다시 만났다.)
Binh: 안녕, 오랫동안 못 만났네.(=오랜만이다)
Hai: 안녕. 오랜만이다. 건강하니?
Binh: 고마워. 건강해. 야, 너 우리와 함께 12급에서 공부했던 Lan 만나니?
Hai: 응. 매일 만나.
Binh: 걔 결혼했니?
Hai: 응, 결혼했어.
Binh: 그래? 남편이 누군데?
Hai: 음, 매우 친한 사람이야.
(1.2 Mai와 Lan은 기차안에서 서로 알게 되고, 서로 가족에 대해 질문을 한다.)
Mai: 당신 가족은 몇명이에요?
Lan: 예? 무엇을 물어보셨죠?(=뭐라구요?)
Mai: 당신 가족은 몇명이에요?
Lan: 제 가족이요? 아버지,어머니,나,남동생2명 이렇게 5명이예요.
Mai: 아버지,어머니는 무슨 일 하세요?
Lan: 아버지는 선생님이시고, 어머니는 주부세요.
Mai: 동생 2명은 무슨 일 해요?
Lan: 동생 2명은 학교를 다니고 있어요. 한 얘는 대학교 1학년이구요.
한 얘는 8급학생이예요. 당신가족은 몇명이예요?
Mai: 12명이예요.
Lan: 예? 몇명이요?
Chồng 남편
nội trợ 주부
▪A등급: 1급,2급,3급,4급 (굳이 우리나라식으로 표현하면 초등학교)
▪B등급: 5급,6급,7급,8급 (중학교)
▪C등급: 9급,10급,11급,12급 (고등학교)
▪A-C등급은 hoc sinh, 대학생은 sinh vien이라 한다.
44.đã...chưa :
Kết cấu nghi vấn, dùng để hỏi về một điều gì đó xem có xảy ra hay không. Trong nhiều trường hợp, “đã” có thể lược bỏ.
a.Cô đã ăn cơm chưa? -Rồi, tôi đã ăn cơm rồi.
b.Anh ấy (đã) có gia đình chưa? -Chưa, anh ấy chưa có gia đình.
45.nào...cũng... :
Kếu cấu biểu thị sự giống nhau của những đơn vị bất kỳ trong một tập hợp cùng loại về hành động, trạng thái, tính chất.
a.Ngày nào chúng tôi cũng gặp nhau.
b.Người nào cũng dễ thương.
c.Cái nào tôi cũng muốn mua.
d.Lớp tôi, người nào cũng chăm học.
46.cùng :
Phó từ, chỉ sự đồng nhất hoặc giống nhau về cái gì đó hoặc về một hoạt động nào đó.
a.Họ cùng làm việc ở một công ty.
b.Lan cùng học đại học với chúng tôi.
47.còn :
“Còn” là phó từ, biểu thị sự tiếp tục, chưa kết thúc của hành động, hoặc trạng thái nào đó.
a.Anh ấy còn độc thân.
b.Nó còn ngủ, chưa thức dậy.
48.chúng tôi / chúng ta :
Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, số nhiều. “Chúng tôi” không bao gồm người nghe; “chúng ta” bao gồm cả người nói và người nghe.
a.Chúng tôi cùng học một lớp.
b.Chúng ta cùng đi ăn tối đi.
44. ~했는가 :
의문구조. 일어났는지, 일어나지 않았는지 보려고 어떤 일에 관해 질문할때 사용한다.
a.당신 식사했어요? –예, 저는 식사했어요.
b.그는 식구를 가졌나요?(=결혼을 했나요?) –아직요, 그는 아직 결혼을 안했어요.
45.어느것이든 또한~ :
행동,상태,특징에 관한 종류 집합에서 아무때나 단위들의 같음을 표시하는 구조.
a.어느날이나 우리는 서로 만난다. (=매일 만난다)
b.어느사람이든지 예쁘다. (=모두 예쁘다)
c.어느것이든지 나는 사고싶다. (=무엇이든 사고싶다)
d.어느사람이든지 열심히 공부한다. (=모두 열심히 공부한다)
46.함께 :
부사. 어떤 행동이나 어떤 사물에 대해 같거나 동일함을 가르킨다.
a.그들은 한 회사에서 함께 일한다.
b.Lan은 우리와 함께 대학을 공부한다.
47.여전히 :
“Con”은 부사다. 어떤 상태나 행동이 아직 마치지 않고, 계속하는 것을 표시한다.
a.그는 여전히 독신이다.
b.그는 아직 일어나지 않고, 계속 잔다.
48.우리(듣는이는 제외) / 우리(모두포함) :
1인칭 복수인칭대명사. chung toi는 듣는이를 포함하지 않는다. chung ta는 말하는 이와 듣는이를 모두 포함한다.
a.우리는 한 교실에서 함께 공부한다. (듣는이는 함께 공부하지 않는다.)
b.우리 함께 저녁 먹으러 가자. (듣는이도 함께 가자)
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[영어 말하기 노하우] 영어말하기 준비는 ? (0) | 2018.01.16 |
---|---|
베트남어 생활회화 식당에서 (Anh cho tôi xem thực đơn!) (0) | 2018.01.15 |
[베트남어회화] 관광을 위한 교통편 묻기 (0) | 2018.01.12 |
[베트남어회화] 길 묻고 대답하기 (0) | 2018.01.12 |
[베트남어 회화] 베트남어 요일묻고 대답하기 (0) | 2018.01.11 |