오늘은 단어 부터 공부하고 본문을 학습하도록 합니다.
cho tôi ~ : ~ 해주세요
hỏi : 묻다
mới : 막 ~했다
đến : 오다
tham quan : 관광하다, 구경하다
nhưng : 그런데
lạc đường : 길을 잃다
đi theo : ~를 따라가다
hướng : 방향
rành : 잘하는, 능숙한
quá khen : 과찬을 하다
đi bộ : 걸어가다
đến : 가다, 오다, ~ 까지khách sạn : 호텔đây : 여기cũng :~ 도 또한hơi : 조금xin ~ giúp : ~해주다
chỉ : 가르쳐주다
chừng : 대략
cứ : 계속 ~하다
đi thẳng : 직진하다
mét : 미터
ngã tư : 사거리
đi qua : 지나가다
thứ hai : 두번째
rẽ phải : 우회전하다 rẽ trái : 좌회전하다
cuối đường : 길끝thấy : 보이다bùng binh : 로터리tỏa : 분산되다, 퍼지다
sao? : 구체적으로 어떤지 모를 때 어떻게...?sau đó : 그리고나서tòa nhà cao tầng : 고층빌딩chỗ đó : 그곳ngay : 바로
: Xin lỗi! Cho tôi hỏi một chút được không?
Tôi là người Hàn Quốc mới đến Sài Gòn.
Tôi muốn tham quan thành phố, nhưng bị lạc đường, không biết đi theo hướng nào?
B : Thế à? Anh nói tiếng Việt rành quá!
A : Anh quá khen!
B : Anh muốn đi đâu?
A : Tôi muốn đi bộ đến khách sạn Lex.
B : Khách sạn Lex à?
A : Có xa đây không anh?
B : Nếu đi bộ thì cũng hơi xa đấy.
A : Xin anh chỉ giúp tôi đường đến đó.
Đi bộ thì mất bao lâu?
B : Chừng 30 phút. Để tôi chỉ cho!
Anh cứ đi thẳng đường này khoảng 50 mét, rồi đến ngã tư.
Anh đi qua ngã tư đó, rồi đến ngã tư thứ hai.
Sau đó, anh rẽ phải.
A : Rẽ phải à?B : Vâng, sau đó đi thẳng đến cuối đường thì anh sẽ thấy bùnh binh.
A : Bùng binh à? Bùng binh là gì?
B : Bùng binh là nơi có nhiều đường tỏa đi các hướng, hiểu không?
A : À! Hiểu rồi. Sau đó sao?
B : Anh rẽ phải nữa thì thấy một tòa nhà cao tầng.
Đến chỗ đó thì anh thấy khách sạn ngay chỗ đó.
A : Ôi, nhiều quá em không nhớ hết được!
Tôi phải ghi chép lại trên tờ giấy mới được!
B : Tôi nói lại cho!
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
러시아어 생활회화 Где вы живёте 어디 살아요 (0) | 2023.07.10 |
---|---|
러시아어 회화 В номере (호텔방에서) (0) | 2023.07.05 |
라오스어 회화 /식당에서 ຈະກິນຫຍັງດີ? (0) | 2023.06.23 |
베트남어 성조 (0) | 2023.06.15 |
러시아어 생활 회화 (Вы хорошо говорите по-русски) (1) | 2023.06.15 |