베트남어 기초회화 국적묻고 대합하기 (보충학습) 폴리선생의 특강
5.dạ : Từ dùng ở đầu câu, biểu thị ý lễ phép.
a. Anh là người Việt, phải không? -Dạ, phải.
b. Chị là người Nhật, phải không? -Dạ, không phải.
6.phải không : “Phải không” được đặt ở cuối câu để tạo câu hỏi.
Question -Anh là người Mỹ, phải không?
Statement -Phải / Vâng. Tôi là người Mỹ.
Negative -Không / Không phải.
Tôi không phải là người Mỹ, Tôi là người Anh.
Short answer -Dạ, phải/ Dạ, vâng. -Dạ, không phải.
7.Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít. : Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít được thành lập bằng cách ghép tính từ chỉ định “ấy” vào sau đại từ nhân xưng ngôi thứ hai.
Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai ông / bà / anh / chị / cô
Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba ông ấy / bà ấy / anh ấy / chị ấy / cô ấy
8.Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều : Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều được thành lập bằng cách ghép lượng từ “các” trước đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số ít.
Lượng từ các
Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: ông / bà / anh / chị
ngôi thứ ba: ông ấy / bà ấy / anh ấy
9.còn : Liên từ, biểu thị điều sắp nêu ra là một truờng hợp khác với điều vừa được nói. (a,b)
a. Tôi là người Việt. Còn anh?
b. Cô Jane là người Mỹ, còn cô Marie là người Pháp.
10.đây, đó, kia : Đại từ chỉ định “đây” chỉ sự vật gần người nói và người nghe; “đó/đấy” chỉ sự vật xa người nói nhưng gần người nghe; “kia” chỉ sự vật xa người nói và người nghe.
a.Đây là anh Tom, người Mỹ. Còn kia là chị Marie, người Pháp.
b.Đây là cái gì? – Đó là cái ghế.
5.(공손한 표현) : 문장의 처음에서 사용하는 단어로, 공손을 표현한다.
a.당신은 베트남사람이죠, 그렇죠? -그렇습니다
b.당신은 일본사람이죠? 그렇죠? -아닙니다.
6.그렇죠? : ”Phai khong”은 질문문장을 만들기 위해 문장의 끝에 놓인다.
질문 -당신은 미국인이죠, 그렇죠?
서술 -예/그렇습니다. 저는 미국인입니다.
부정 -아니요/아니요. 저는 미국인이 아닙니다, 저는 영국인입니다.
짧은대답 -예,맞습니다./예,그렇습니다. -예,아닙니다.
7.3인칭 단수대명사 : 3인칭 단수 대명사는 2인칭호칭대명사 다음에 형용사를 지정하는 “ay”를 연결함으로써 만들어진다.
2인칭 대명사 ông / bà / anh / chị / cô
3인칭 대명사 ông ấy / bà ấy / anh ấy / chị ấy / cô ấy
8.2인칭과 3인칭 복수대명사 : 2인칭,3인칭 복수 대명사는 2인칭,3인칭 단수대명사 앞에 (양을 표현할 때 사용하는) “cac”를 연결시켜 만든다.
수량 các
인칭대명사 2인칭: ông / bà / anh / chị 3인칭: ông ấy / bà ấy / anh ấy
9.그리고 : 연결사, 말하고 있는 것에 대해 다른 경우를 제기하는 말을 표현할 때
a.나는 베트남사람입니다. 당신은요?
b.Jane는 미국사람입니다, 그리고 Marie는 프랑스사람입니다.
10.이, 그, 저 : ”day”는 말하는 사람과 듣는 사람에 가까이 있는 사물을 가르킬때.
“do/day”는 말하는 사람에겐 멀고, 듣는 사람에게 가까운 사물을 가르킬때.
“kia”는 말하는 사람과 듣는 사람에게 멀리 있는 사물을 가르킬때.
a.이분은 미국인, Tom입니다. 그리고 저분은 프랑스인, Marie입니다.
b.이것은 무엇입니까? – 그것은 의자입니다.
폴리아카데미 유튜브에서는 폴리선생의
30개 언어 동영상의 문법과 회화가
준비되어 있습니다.
폴리아카데미 [ 바로가기 ]
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[힌디어문법] 후치사 पर par 의 용법 (0) | 2018.01.04 |
---|---|
스리랑카어( 싱할라어) 인칭대명사 (0) | 2018.01.03 |
[폴리선생의 베트남어회화] 국적묻고 대답하기 (0) | 2018.01.02 |
베트남어회화 이름묻기 <베트남어 인칭대명사> (0) | 2018.01.01 |
베트남어 회화 및 문법 설명 (0) | 2018.01.01 |