베트남어 회화 및 해설
Cô học tiếng Việt ở đâu?
(1.1 Yoko đang tìm chỗ ngồi trong quán cà phê.)
Yoko: Xin lỗi, tôi ngồi đây được không ạ?
Nam: Dạ, được. Mời cô. Xin lỗi, cô tên gì?
Yoko: Tôi tên là Yoko. Còn anh, anh tên là gì?
Nam: Tôi tên là Nam. Cô là người nước nào?
Yoko: Tôi là người Nhật.
Nam: Cô nói tiếng Việt hay quá. Cô học tiếng Việt ở đâu?
Yoko: Tôi học tiếng Việt ở Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Còn anh, anh làm nghề gì?
Nam: Tôi là sinh viên. Cô sang Việt Nam du lịch, phải không?
Yoko: Dạ, không phải. Tôi sang Việt Nam làm việc.
Tôi làm việc ở Bệnh viện Chợ Rẫy.
(1.2 Thủy gặp Bình trên đường.)
Thủy: Chào anh Bình. Lâu quá không gặp anh.
Bình: Chào Thủy. Lâu quá không gặp. Thủy đi đâu đấy?
Thủy: Em đi bưu điện.
Bình: Dạo này Thủy làm gì?
Thủy: Em làm ở Công ty Du lịch Sài Gòn. À, anh có thường gặp anh Nam không?
Bình: Có, Hôm qua tôi gặp anh ấy ở một quán cà phê.
Anh ấy nói chuyện với một cô gái người Nhật.
Thủy: Cô ấy nói tiếng Việt được không?
Bình: Cô ấy nói tiếng Việt rất giỏi. À, mấy giờ rồi, Thủy?
Thủy: Dạ, 10 giờ kém mười.
Bình: Ồ, tôi phải đi bây giờ. Chào Thủy.
아가씨 베트남어 어디에서 공부했어요?
(1.1 Yoko는 카페에서 앉을 곳을 찾고 있다.)
Yoko: 실례지만, 제가 여기 앉아도 될까요?
Nam: 예, 됩니다. 앉으세요. 실례지만, 성함이 어떻게 되세요?
Yoko: 제 이름은 Yoko입니다. 당신은요? 당신 성함은 무엇이세요?
Nam: 제 이름은 Nam입니다. 아가씨는 어느나라 사람이예요?
Yoko: 저는 일본인입니다.
Nam: 베트남어 참 잘하시네요. 아가씨 어디에서 베트남어 공부했어요?
Yoko: 인문사회과학대학교에서 공부했어요. 그런데 당신은 직업이 무엇이세요?
Nam: 저는 학생입니다. 아가씨는 베트남에 여행하려 왔지요, 그렇죠?
Yoko: 아니요. 일하려고 베트남에 왔어요. 저는 Cho Ray 병원에서 일해요.
(1.2 Thuy는 길에서 Binh를 만난다.)
Thuy: 안녕하세요 Binh, 오랫동안 못 봤네요.
Binh: 안녕하세요 Thuy, 오랫동안 못 봤네요, 어디 가세요?
Thuy: 우체국에 가요.
Binh: 요즘 뭐하세요?
Thuy: Sai Gon 여행사에서 일해요. 아, Nam하고 자주 만나세요?
Binh: 예, 어제 카페에서 만났어요. 일본인 여자친구와 이야기를 하더군요.
Thuy: 그녀는 베트남를 할수 있나요?
Binh: 엄청잘해요. 아, 몇시됐어요?
Thuy: 10시 10분전이요.
Binh: 어, 저 지금 가야해요. 안녕히 가세요 Thuy.
26.mấy / bao nhiêu :
“Mấy” được dùng để hỏi về số lượng nào đó mà người nói nghĩ là không nhiều, VD(a). “Bao nhiêu” dùng để hỏi về số lượng người nói không biết rõ là nhiều hay ít, VD(b).
a.Lớp anh có mấy người? – Có 5 người.
b.Công ty anh có bao nhiêu nhân viên? – Có 3 nhân viên.
27.quá / rất :
“Quá” là phó từ, chỉ mức độ cao hơn hẳn mức bình thường, thường dùng trong câu có tính chất cảm thán, VD(a). “Rất” cũng chỉ mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, thường dùng trong câu trần thuật, VD(b).
a.Cô nói tiếng Việt hay quá!
b.Cô ấy nói tiếng Việt thế nào? – Cô ấy nói tiếng Việt rất giỏi.
28.đâu / ở đâu :
“Đâu” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn. “Ở đâu” là kết hợp giới từ “ở” và từ nghi vấn “đâu”, thường được dùng sau một số động từ như “làm việc”, “học”, “sống”...
a.Chị đi đâu đấy?
b.Anh làm việc ở đâu?
26.얼마나,몇 / 얼마나,몇 :
May는 어떤 양에 대해 질문할 때, 말하는 이가 그 양이 많지 않다고 생각할 때 사용한다.(예a) -Bao nhieu는 어떤 양에 대해 질문할 때, 말하는 이가 그 양이 많은지 적은지 정확히 알지 못할때 사용한다.(예b)
a.당신 교실에는 몇명이 있나요? – 5명이 있어요.
b.당신 회사에는 직원이 얼마나 됩니까? – 3명입니다.
27.참 / 아주 :
Qua는 보통이상의 높은 수준을 가르키는 부사며, 감탄이 있는 문장에 사용한다.(예a)
Rat은 보통이상의 높은 수준을 가르키며, 설명하는 문장에 사용한다.(예b)
a.당신은 베트남어를 참 잘하네요.
b.그녀는 베트남어 말하는 것이 어때요? – 그녀는 베트남어를 아주 잘해요.
28.어디 :
Dau는 장소,지점에 대해 질문할 때, 사용한다. -O dau는 전치사 “o”와 의문사 “dau”의 결합이고, lam viec, hoc, song 같은 동사 다음에 사용된다.
a.당신은 어디 가나요?
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
[폴리선생의 베트남어회화] 국적묻고 대답하기 (0) | 2018.01.02 |
---|---|
베트남어회화 이름묻기 <베트남어 인칭대명사> (0) | 2018.01.01 |
파키스탄어 문법 (우루두어 اُردو) 문법 제13강 과거완료 (0) | 2017.12.27 |
쉬운아랍어회화 ( 영어-아랍어) 학습하기(2) (0) | 2017.12.27 |
쉬운아랍어 ( 영어-아랍어) 학습하기 (0) | 2017.12.26 |