베트남어회화 이름묻기
Bài 1 Xin lỗi, chị tên là gì?
(1.1 Bình và Nam gặp nhau lần đầu ở một buổi tiếp tân.)
Bình: Chào anh.
Nam: Chào anh. Xin lỗi, anh tên là gì?
Bình: Tôi tên là Bình. Rất vui được gặp anh.
Nam: Tôi tên là Nam. Rất vui được gặp anh.
(1.2 Bình và Lan đã biết nhau.)
Bình: Chào cô Lan. Cô có khoẻ không?
Lan: Chào anh Bình. Tôi khoẻ. Còn anh?
Bình: Cám ơn cô. Tôi cũng khoẻ.
Lan: Chào anh. Hẹn gặp lại.
Bình: Chào cô. Hẹn gặp lại.
(1.3 Trong lớp học)
Sinh viên: Chào cô
Cô giáo: Chào các bạn. Các bạn khoẻ không?
Sinh viên: Dạ, khoẻ. Cám ơn cô. Còn cô?
Cô giáo: Cám ơn. Tôi cũng khoẻ.
1과 실례지만, 당신 성함이 무엇입니까?
(1.1 Binh과 Nam 은 접견실에서 처음 서로 만나다)
Bình: 안녕하세요.
Nam: 안녕하세요 실례하지만, 당신 성함이 무엇이세요?
Bình: 저의 이름은 Binh입니다. 당신을 만나게 되어 정말 기쁘네요.
Nam: 저의 이름은 nam입니다. 당신을 만나게 되어서 정말 기쁩니다.
(1.2 Binh 과 Lan 은 서로 알고 있다.)
Bình: 안녕하세요. Lan씨 당신은 건강하세요?
Lan: 안녕하세요 Binh씨. 저는 건강해요. 당신은요?
Bình: 감사합니다. 저두 건강해요.
Lan: 안녕히 가세요. 다시 만나요.
Bình: 안녕히 가세요. 다시 만나요.
(1.3 학급에서)
Sinh viên: 안녕하세요. 선생님
Cô giáo: 안녕하세요 여러분~ 여러분 건강하세요?
Sinh viên: 네. 건강해요. 감사합니다. 선생님은요?
Cô giáo: 고마워요. 저두 건강해요.
được
~되다(수동태)
1.là :
Hệ từ “là” nối danh từ/đại từ(làm vị ngữ) với chủ ngữ của câu, VD(a).
Đôi khi có thể lược bỏ hệ từ “là”, VD(b).
a.Tôi tên là Nam
b.Tôi tên Nam
2.gì :
Từ nghi vấn “gì” đặt sau động từ hay hệ từ “là”.
a.Anh tên là gì? - Tôi tên là Nam.
b.Cô tên là gì? - Tôi tên là Jane.
3.Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít :
Các từ này vốn là danh từ chỉ quan hệ gia đình, nghề nghiệp. Dùng từ nào trong số các từ này để xưng hô là tùy thuộc vào giới tính, tuổi tác của người đối thoại và quan hệ giữa người đối thoại với người nói.
ông - old man, sir
bà - old woman, lady
anh - young man, same age or older
chị - young lady, same age or older
cô - miss, female teacher
thầy - male teacher
em - child, young people
4.có... không? :
Kếu cấu nghi vấn dùng để tạo câu hỏi “Có/không”, VD(a).
Yếu tố “có” có thể được tỉnh lược, VD(b).
a.Anh có khoẻ không? - Cám ơn, tôi khoẻ.
b.Chị khoẻ không? - Không, tôi không khoẻ.
1.~이다 : 계사 “이다”는 문장의 주어를 (서술어로서) 명사와 대명사를 연결한다(예a).
때때로 계사 “이다”는 생략할 수 있다(예b).
a.내 이름은 Nam입니다.
b.내 이름은 Nam입니다.
2.무엇 : 의문사 “무엇”은 동사 또는 계사”이다” 다음에 온다.
a.당신이름은 무엇입니까?(당신은 남자) – 내 이름은 Nam입니다.
b.당신이름은 무엇입니까?(당신은 여자) – 내 이름은 Jane입니다.
3.단수 2인칭 대명사 :
이 단어들은 원래 가족, 직업 관계를 가르키는 명사이다. 이 단어들 중 어떤 단어는 호칭을 위해 듣는사람의 성별, 나이와 듣는사람과 말하는 사람의 관계를 따라 사용한다.
ông – 나이든 사람, 남성
bà – 나이든 여성, 여성
anh – 젊은 남성, 형
chị - 젊은 여성, 같은 나이 또는 좀 많은 나이
thầy – 남선생님
cô – 여선생님. 젊은 처녀
em – 어린이, 어린사람
4.~있습니까? : 의문구조는 질문문장을 만들기 위해 “co... khong”을 사용한다(예a).
‘co” 요소는 생략할 수 있다.
a.당신은 건강하세요? (남자에게) - 감사합니다, 저는 건강합니다.
b.당신은 건강하세요? (여자에게) – 아니요, 저는 건강하지 않습니다.
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
베트남어 회화 국적묻고 대합하기 (보충학습) 폴리선생의 특강 (0) | 2018.01.02 |
---|---|
[폴리선생의 베트남어회화] 국적묻고 대답하기 (0) | 2018.01.02 |
베트남어 회화 및 문법 설명 (0) | 2018.01.01 |
파키스탄어 문법 (우루두어 اُردو) 문법 제13강 과거완료 (0) | 2017.12.27 |
쉬운아랍어회화 ( 영어-아랍어) 학습하기(2) (0) | 2017.12.27 |