1-인사와 국적 , 학교
Quê quán của anh ở đâu? Dạ, quê tôi ở Seoul
국적이 어디입니까? 서울입니다.
Anh học ở trường nào?
어느대학에서 공부하시나요?
Tôi học ở trường Đai học Quóc Gia Hà Noi
하노이 국립대학에서 공부하고 있습니다.
Anh học năm thứ mấy? Tôi học năm thứ hai.
몇학년입니까? 2학년입니다.
Anh học chuyên ngành nào?
무슨전공을 하시나요?
Tôi đang học kinh tế học – chính trị
경제학을 전공하고 있습니다. 정치
Tôi học ở khoa tiếng Việt.
저는 베트남어과에서 공부합니다.
Anh học tiếng Việt đươc bao lâu rồi?
당신은 베트남어를 얼마나 오래 공부하셨나요 ?
Dạ, một năm rồi
예, 저는 1년 공부했습니다.
Mới một năm mà cô nói giởi đấy.
1년 공부하셨는데 잘하시네요
Tôi đã học tiếng Việt trước khi sang Việt Nam.
베트남에 오기전에 베트남어를 공부했습니다.
국적에 대하여
Các anh là người nườc nào?
당신들은 어느나라에서오셨나요?
Chúng tôi là người Hàn Quốc.
저희들은 한국에서 왔습니다.
Anh đã đến Hàn Quốc bao giờ?
한국에 오신지 얼마나 되었나요?
Mới một năm // Dạ,một năm rồi.
1년 되었습니다.
Cô ở Việt Nam bao lâu rồi ?
베트남에 얼마나 오래 계셨나요?
Tháng sau tôi sẽ về nươc.
다음달에 돌아갑니다.
Tôi không muôn về việt nam.
저는 베트남에 돌아가고 싶지 않아요.
Anh là người nước nào?
당신은 어느나라 사람이죠 ?
Tôi là người Hàn Quốc
저는 한국사람입니다.
Chị là người Việt nam, phải không ?
아가씨는 베트남사람이죠 , 그렇죠?
Da, vâng. Tôi là người việt nam.
예, 저는 베트남 사람입니다.
Anh đến việt nam lần nào chưa?
당신은 전에 베트남에 오신적이 있습니까?
Đây là lần đầu tiên
저는 처음입니다.
Chắc chắn tôi trở lại nữa.
Tôi bay trở về Hàn Quốc
Trở về khách sạn.
-2 page 소개---직업
Tìm nghề --- đối nghề
Anh làm nghề gì? Tôi buôn bán.
당신은 직업이 무엇입니까? 저는 장사하는 사람입니다.
Anh đã làm ở nước ngoài lần nao chưa?
당신은 외국에서 일한 적이 있나요?
Anh đang làm gì vây?
당신은 무슨일을 하고 있습니까?
Giám đốc , nhân viên
나는 사장입니다.
Anh đến việt nam để làm gì?
당신은 베트남에 무슨일로 오셨나요 ?
Tôi đến việt nam để làm viẹc
저는 베트남에 일하러 왔습니다.
An đi việt nam để gặp bạn gái // để du lich
저는 베트남에 친구를 만나러 왔습니다.
mây tuổi, bao nhiêu tuổi
몇 살?
Anh bao nhiêu tuổi?
당신은 몇 살입니까?
Năm nay tôi năm mươi tuổi
저는 올해 50살입니다.
Gia đinh anh có mấy người? Tấ cả sáu ngươi
가족은 몇 명입니까 ? 모두 6명입니다.
Trong gia đình có những ai ?
집에는 누구누구 있습니까?
Ba má, vợ tôi và hai đưa con
양친과 아내 두아이들이 있습니다.
Anh(chị) lập gia đình chưa ?
당신은 결혼을 하셨나요 ?
Dạ, tôi đã lâp gia đình rồi
저는 결혼을 했습니다.
Anh (chị) đươc mây cháu?
아이는 몇 살입니까?
Dạ, có một con trai (gái)
예, 남자(여자)아이가 있습니다.
Cháu năm nay bao nhiêu tuổi?
아이는 몇 살입니까?
Mới đươc ba tuổi
겨우 세 살입니다.
Anh Kim có một con trai và một con gái
김씨는 아들하나 딸하나 있습니다.
Trang kết hôn với Tuấn rồi sinh 2 đưa con gái
짱은 뚜안과 결혼해서 딸 둘을 낳았다.
Anh ây sống ở gần đây
그는 가까이에서 살고 있다
Trong nhà có mấy phòng?
당신집에는 방이 몇 개 있나요?
Chị đã kết hôn chưa?
아가씨는 결혼했나요 ?
Tôi đã kết hôn rồi./ Tôi còn độc thân.
저는 결혼했어요. / 저는 독신입니다.
Gia đình anh có mây ngươi?
가족이 몇분입니까?
Gia đình tôi có 5 người
저희집식구는 5명입니다.
Bổ,mẹ, vợ tôi và con gái tôi
양친과 부인,딸 그리고 저입니다.
Con gái anh mấy tuổi ?-- 2 tuổi rồi.
당신의 딸은 몇 살입니까? 2살되었습니다.
기타 유용한 표현들을 공부해 보셔요
Giới thiệu cho tôi nhà hàng nổi tiếng được không?
유명한 식당을 추천해 주시겠어요?
Để tôi giới thiệu bạn tôi Đây là chị Lee Young Hee
xin giới thiệu đây là anh Kim, bạn tôi
이쪽은 제 친구인 김씨를 소개하겠습니다
Hãy giới thiệu cho tôi một người tốt
제 친구를 소개할게요. 이쪽은 이영희 씨예요.
du lịch cuối tuần.
주말여행
phim truyền hình cuối tuần.
주말 드라마
nghỉ cuối tuần ở bãi biển.
해변에 주말을 보내다
Cuối tuần, anh thường làm gì?
주말에 주로 무엇을 해요?
Cuối tuần, chị thường làm gì?
주말에 주로 무엇을 해요?
cuối tuần đi ăn ngoài cùng với gia đình.
가족과 함께 외식을 하다
Cuối tuần chị sẽ làm gì? Chúng ta gặp nhau nhé
주말에 뭐할 거예요? 만날까요?
Tôi có thể giúp gì ạ?
무엇을 도와드릴까요?
Hãy giúp anh dọn nhà
청소 좀 도와주세요.
Không ăn đâu, no rồi.
배불러서 더 못 먹겠어요.
Bây giờ mới no bụng đấy
이제야 배가 불러요.
Ăn gì?
뭘 먹어 ?
Ăn gì nào?
무엇을 먹을래요?
chưa ăn
아직 안 먹다.
ăn sáng
아침을 먹다.
ăn xong.
식사를 끝내다
ăn trước.
먼저먹다
ăn cơm.
밥을 먹다
tôi ăn.
저는 먹습니다
ăn từ từ.
천천히먹다
ăn bữa phụ
간식을 먹다.
Ăn xong rồi.
다 먹있어.
ăn cơm tối.
저녁을 먹다
đang ăn cơm.
식사중
Tôi đã ăn rồi
저는 이미 먹었어요.
Đi ăn pizza nhé?
피자 먹으러 갈까요?
Ăn từ từ thôi
천천히 드세요
ăn cơm tối.
저녁을 먹다
có ăn không?
먹니
Đã ăn gì ạ?
뭘 드셨어요?
Tôi đã ăn rồi
저는 이미 먹었어요.
Đà ăn cơm chưa?
밥 먹었어?
ăn tối lúc 20 giờ
저녁식사는 20시에 한다
ăn tối rồi xem tivi
저녁을 먹고 텔레비전을 보다.
Cái này ăn thế nào?
이것은 어떻게 먹는 거예요?
Sao lại ăn nhanh thế
왜 그렇게 빨리 먹어요?
Chị đã ăn sáng chưa?
아침 식사는 하세요?
Ăn ở đây hay gói mang đi
여기서 드십니까? 포장이십니까?
Đến nhà tôi và ăn tối nhé?
저희 집에 오셔서 저녁 식사 하실래요?
Vì đau quá nên không ăn cơm được.
아파서 밥을 못 먹겠어.
thời gian ăn trưa.
점심시간
Tại sao không?
왜 안 돼?
Tại sao muộn ?
왜 늦었어요?
Tại sao? Sao thế?
왜?
Tại sao nghĩ như vậy
왜그렇게 생각하세요?
Tại sao chưa đến nhỉ?
왜안 오지요?
Tại sao đến muộn thế?
왜 이렇게 늦으셨어요?
Tại sao bạn lại dự tuyển vào công ty chúng tôi?
왜 우리 회사에 지원했습니까?
làm việc vì tiền.
돈을 위하여 일하다
Tất cả là vì chị.
모두 당신을 위한 거라고요
Cảm ơn vì món quà quí
좋은 선물 감사합니다
Xin lỗi vì đã hết hàng.
물건이 품절되어 미안합니다
Xin lỗi ông vì đến muộn.
이렇게 늦어서 미안합니다
Xin lỗi vì đến muộn
늦어서 죄송합니다.
Xin lỗi vì muộn
늦어서 죄송합니다.
vì tiền.
돈때문/때문에
vì anh ta.
그때문/때문에
chết vì tai nạn giao thông.
교통사고로 죽다
chết vì tai nạn giao thông.
교통사고로 사망
Vợ tôi đã mất vì tai nạn
아내를 사고로 잃었어요.
Chồng tôi đã mất vì tai nạn
남편을 사고로 잃었어요
nên
마땅히~해야 한다.
đau nên khóc.
아파서 울다
Chị nhớ nên đi Sapa.
사파는 꼭 가보세요.
vì bệnh nên rất gầy.
병으로 몹시 야위다
Chị thích nên tôi vui lắm
(당신이) 좋아하니 기뻐요.
Vì ăn trưa nên đã bị muộn.
점심 먹느라고 늦었다
giảng viên ở trường Đại học
Tôi là giảng viên trong trường đại học.
대학에서 강의를 맡고 있습니다.
giảng viên đại học.
대학교강사
•
nếu có chuyện gì hãy liên lạc.
만약 무슨 이 있으면 연락해 주세요
nếu có chuyện gì xảy ra báo cho tôi biết.
무슨 일이 생기면 나에게 알려 주시오
Xin lỗi nhưng tôi quên mất số phòng mình
죄송합니다만, 제 방 번호를 잊어버렸어요.
phòng số 6.
6호실
phòng số 14.
14호실
phòng số 9 liền với phòng tắm.
9호실엔 욕실이 붙어 있다
Tôi cũng khỏe
저도 잘 지내고 있어요.
Em cũng yêu anh
저도 사랑합니다.
đất nhà tôi khoảng 100 mét vuông.
내 집의 대지는 100평방미터이다
viết lại 3 lần.
세 번 다시 쓰다
Hãy giúp tôi viết
쓰는 것을 도와주세요.
viết bài bằng tiếng Anh.
영작문을 쓰다
thi viết [nghe, nói, đọc] .
쓰기[듣기, 말하기, 읽기] 시험
Muốn đi lên phố phải đi xe buýt nào ạ?
시내로 가려면 어느 버스를 타야 해요?
có lẽ anh ta khoảng 20 tuổi.
아마 그는 20살쯤일 거다
Có thể dùng khoảng bao lâu?
얼마나 이용할 수 있어요?
sống ở chung cư.
아파트에 살다
một tháng một lần.
한 달한번
nhân viên nữ, công nhân nữ.
Vì thế, tôi đã hiểu lầm chị còn gì?
그 때문에 제가 당신을 오해했잖아요.
không biết họ cũng không biết tên.
이름도 성도 모르다
trả tiền ngay bây giờ cho tôi đi.
지금지불해 주시오
anh có biết là có bao nhiêu người đến không?.
몇 사람이나 가 는지 아세요
Thú vị lắm
너무 재밌었어요.
hay, thú vị.
재미있다
không thú vị.
재미없다
người thú vị.
유쾌한 사람
Không, thú vị ạ
아니요, 재미있어요.
lãng phí thì giờ và tiền bạc
시간과 돈을 낭비하다
Xin cho biết họ tên Tôi sẽ chuyển lời để liên lạc lại ngay
성함을 말씀해 주세요. 바로 연락 드리도록 전할게요.
Tôi thích em
당신을 좋아해요.
ngày mai là chủ nhật
내일은 일요일이다
gặp nhau lần đầu.
첫대면
Khoảng bao giờ sẽ đến Hà Nội?
하노이에는 언제쯤 도착할까요?
Khoảng mấy giờ anh có thời gian?
몇 시쯤에 시간이 나요?
cô ấy là khách quen của tôi
그녀는 내 고객이다
anh ta không lịch sự với khách nước ngoài.
그는 그 외국인에게 불친절했다
Khách sạn nào lớn nhất?
어느 호텔이 제일 커요?
[부사] ~하지 마라, ~해서는 안된다(=đừng / không nên)
từ mấy ngày trước.
며칠전부터
Món tráng miệng có cái gì?
디저트는 뭐가 있어요?
cửa ra ở lối này.
출구는 이 쪽입니다
Lối vào ở đâu ạ?
입구는 어디예요?
mời ông đi lối này
이 길로 가세요
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
기초 러시아어회화 유용한 표현들 (0) | 2017.04.03 |
---|---|
인도어(힌디어) 유용한 표현 -가족소개 및 직업에 관한 대화 (0) | 2017.04.03 |
인도네시아어 문법 [명사의 성과 수] (0) | 2017.04.03 |
[필리핀어 (따갈로그어) 문법] 제4강 의문문 만드는 방법과 예문 (0) | 2017.04.01 |
[인도네시아어]문법 시제 동사의 현재 미래 과거 (0) | 2017.03.21 |