전화 통화 CuỘC ĐiỆN ĐÀM
Tôi muốn chuyển cuộc hẹn của chúng ta trễ hơn 1 giờ. |
|
Tôi muốn gặp anh lúc 5 giờ chiều nếu có thể được |
|
Tôi sẽ gặp anh lúc 11 giờ. |
|
Tôi gọi cho anh hôm qua nhưng không có ai trả lời. |
|
Bất cứ lúc nào trong khoảng từ 3 đến 5 giờ. |
|
Bất cứ giờ nào trong buổi chiều. |
|
Tôi đã gọi cho anh cả ngày. |
|
Ngày mai mấy giờ anh có mặt ở nhà? |
|
Tôi sẽ gọi cho anh lúc 5 giờ ngày mai. |
|
Anh có điện thoại di động không? |
|
Tôi có thể biết số điện thoại của anh ? |
|
Tôi có thể gọi cho anh được chứ ? |
|
Xin cho tôi nói chuyện với ông Phương. |
|
A lô. Đây là Hong Gil Dong. |
|
Đường dây xấu quá |
|
Anh có thể nhắc lại được không ạ ? |
|
Sẽ nói chuyện sau với anh nhé! |
|
Tôi xin lỗi, tôi nhầm số. |
|
Vâng . Tôi sẽ gọi lại cho anh sau. |
|
Tôi rất vui vì anh đã gọi đến. |
|
Thật vui được nói chuyện với anh. |
|
Tôi cúp máy nhé. |
|
=======================
유튜브 폴리아카데미에 각국언어 30개 언어의 문법과 회화가 진행되고 있습니다.
유튜브에서 학습을 하세요
유튜브 바로가기
'다국어 > 01 각국언어' 카테고리의 다른 글
태국어(ภาษาไทย) 태국어 알파베트 (ตัวอักษรไทย) 태국어 강좌안내 (0) | 2017.05.08 |
---|---|
파키스탄어 문법 (우루두어 اُردو) 문법 제1강 인칭대명사,동사 있다 (होना / ہونا) (0) | 2017.05.08 |
[초급프랑스어회화 ] 제 1강 1 인사하기 2 혀어질때 (0) | 2017.05.04 |
[아랍어회화] 제1강 인사하기 (0) | 2017.05.04 |
[방글라데시어 초급회화] 벵갈리(bengali)건강/시장/외모에 대하여 (0) | 2017.05.03 |